version /ˈvɜːrʒən/
(noun)
phiên bản
Ví dụ:
  • the latest version of the software package
  • There are two versions of the game, a long one and a short one.
  • the de luxe/luxury version

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!