visit /ˈvɪzɪt/
(verb)
thăm ai, tham quan
Ví dụ:
  • This is an area rarely visited by Europeans.
  • The Prime Minister is visiting Japan at the moment.
  • She went to visit relatives in Wales.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!