visit /ˈvɪzɪt/
(verb)
thăm ai, tham quan
Ví dụ:
  • You should visit your dentist at least twice a year.
  • This is an area rarely visited by Europeans.
  • She went to visit relatives in Wales.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!