wage /weɪdʒ/
(noun)
British English
tiền lương, tiền công
Ví dụ:
  • a wage increase of 3%
  • a weekly wage of £200
  • There are extra benefits for people on low wages.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!