wage
/weɪdʒ/
(noun)
British English
tiền lương, tiền công
Ví dụ:
- a weekly wage of £200
- There are extra benefits for people on low wages.
- wages of £200 a week

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!