Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng warm warm /wɔːrm/ (adjective) ấm Ví dụ: a warm breeze Wait for the warmer weather before putting the plants in the garden. The children jumped up and down to keep warm. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!