Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng warm warm /wɔːrm/ (adjective) ấm Ví dụ: Heat the bread until it is warm to the touch. The sun felt warm on his skin. Wait for the warmer weather before putting the plants in the garden. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!