warmth
/wɔːmθ/
(noun)
sự ấm áp, hơi ấm
Ví dụ:
- He led the child into the warmth and safety of the house.
- She felt the warmth of his arms around her.
- The animals huddled together for warmth.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!