whistle
/ˈwɪsl/
(verb)
huýt sáo
Ví dụ:
- The crowd booed and whistled as the player came onto the field.
- to whistle a tune
- He whistled at the sheer audacity of the plan.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!