whistle /ˈwɪsl/
(verb)
huýt sáo
Ví dụ:
  • She whistled to the dog to come back.
  • He whistled in amazement.
  • The crowd booed and whistled as the player came onto the field.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!