Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng willing willing /ˈwɪlɪŋ/ (adjective) sẵn lòng, sẵn sàng Ví dụ: They keep a list of people (who are) willing to work nights. I'm perfectly willing to discuss the problem. Unemployment can be defined as the number of people who are willing and able to work, but who can not find jobs. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!