witness /ˈwɪtnəs/
(verb)
chứng kiến (thường là một tội ác hay tai nạn)
Ví dụ:
  • We had witnessed one of the most outstanding theatrical performances of the decade.
  • We are now witnessing an unprecedented increase in violent crime.
  • I couldn't bear to witness their suffering.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!