witness
/ˈwɪtnəs/
(verb)
chứng kiến (thường là một tội ác hay tai nạn)
Ví dụ:
- I couldn't bear to witness their suffering.
- Police have appealed for anyone who witnessed the incident to contact them.
- The novel is based on an event that he himself had witnessed.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!