Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng witness witness /ˈwɪtnəs/ (verb) chứng kiến (thường là một tội ác hay tai nạn) Ví dụ: The novel is based on an event that he himself had witnessed. I couldn't bear to witness their suffering. She was shocked by the violent scenes she had witnessed. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!