wrapping /ˈræpɪŋ/
(noun)
giấy (bao bì, vải...) bọc hoặc phủ cái gì
Ví dụ:
  • shrink wrapping (= plastic designed to shrink around objects so that it fits them tightly)
  • She tore the cellophane wrapping off the box.
  • The painting was still in its wrappings.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!