• A pretty penny

Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó.

Ví dụ: Old Sid charged a pretty penny for his services = Old Sid tính phí rất cao cho dịch vụ của ông ấy.

 

  • Dirt poor

Cực kỳ nghèo.

Ví dụ: He went through a lot in his life, from a dirt-poor childhood to world war to terminal cancer. = Ông ấy trải qua rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, từ một tuổi theo nghèo khó đến chiến tranh thế giới rồi lại đến ung thư thời kỳ cuối.

 

  • To hold the purse strings

Phụ trách về mặt tiền bạc, tài sản của một gia đình hoặc tổ chức.

Ví dụ: My mother holds the purse strings in my family. = Mẹ tôi là người quản lý tài chính trong gia đình.

 

  • Spend money like water

Tiêu tiền như nước. Tương tự như money to burn, câu này chỉ việc tiêu tiền một cách quá đáng.

Ví dụ: Don't ever lend him money. He spend money like water. = Đừng bao giờ cho hắn mượn tiền. Hắn tiêu tiền như nước.

 

  • Money talks

Nói về những người có tiền, và vì vậy nên họ muốn làm gì cũng được.

Ví dụ: "I can't believe he got the job." "Money talks, you know." = "Không thể tin được là hắn được nhận vào làm việc." "Hắn có tiền mà."

 

  • In debt

Nợ nần

Ví dụ: The firm was heavily in debt. = Công ty đó nợ nần chồng chất.