Đã là người học tiếng Anh thì chắc mọi người đều biết qua từ điển Oxford nhỉ?

Vào cuối năm 2014, trang web OxfordDictionaries.com vừa công bố là đã bổ sung một lượng từ mới lớn nhất cho đến nay: 1000 từ. Chúng bao gồm tiếng lóng, những từ thường dùng trong thực tế, trong đời sống hàng ngày mà bạn khó có thể tìm thấy trong những cuốn từ điển quá hàn lâm và học thuật. Đây cũng chính là điểm khác biệt giữa Oxford Dictionaries và oxfordlearnersdictionaries.com. Nếu Oxford Learners Dictionaries chuyên về từ học thuật (thậm chí trên giao diện mới cập nhật còn có cả nguồn gốc của từng từ), thì trang Oxford Dictionaries lại chú trọng đến những từ xuất hiện nhiều trong đời sống thường ngày.

Trong bài này, LeeRit xin chọn ra những từ tiêu biểu và thú vị nhất để giới thiệu cho các bạn wink

 

1. IDC = I don't care = tôi không quan tâm

2. Hawt = hot = nóng (hiểu theo nghĩa nóng do thời tiết và nóng = sexy)

3. Five-second rule = quy tắc 5 giây

→ một quy luật cho rằng nếu ta nhặt thức ăn bị đánh rơi xuống sàn trong vòng năm giây thì nó vẫn an toàn để ăn

4. LOLcat = (trên internet) hình mèo đi kèm thêm những câu chú thích chế nhạo được viết bằng tiếng Anh không chuẩn mực

5. Canadian tuxedo = (quần áo) đồng bộ jean từ trên xuống dưới

6. Al desko = (đồ ăn) vừa ăn vừa làm việc trong văn phòng

7. Man crush = Sự mến mộ, ngưỡng mộ mãnh liệt (nhưng không liên quan đến nhục dục) từ một đấng mày râu dành cho một một đấng mày râu khác.

8. Secret Santa = một dịp trao đổi quà Giáng sinh ngẫu nhiên cho nhau do một nhóm người sắp xếp

9. Digital footprint = thông tin về ai đó trên mạng Internet, kết quả của những hoạt động trên mạng của họ.

10. Duck face = (biểu cảm) trề môi ra khi chụp ảnh

11. Photobomb = (khi chụp hình) xuất hiện thình lình trong hình chụp và “phá vỡ” bức hình, thường là cố ý để phá

 

Nguồn: http://blog.oxforddictionaries.com/press-releases/new-words-added-to-oxford-dictionaries-lolcat-duck-face/