• Stationary được dùng để miêu tả cái gì đứng yên, không chuyển động (1). Ngoài ra "stationary" còn có nghĩa không thay đổi về trạng thái hoặc số lượng (2).
    Ví dụ 1: The car collided with a stationary vehicle (Chiếc xe hơi va chạm với một phương tiện đứng yên)
    Vi dụ 2: a stationary population (dân số không thay đổi)

 

  • Stationery mang nghĩa văn phòng phẩm như giấy, bút, phong bì, tẩy, tập hồ sơ, v.v (1), một nghĩa khác là các loại giấy để viết (2)
    Ví dụ 1: All of the stationery that the office uses is kept in the large cabinet next to the printer (Tất cả văn phòng phẩm mà văn phòng sử dụng được giữ trong cái tủ lớn bên cạnh cái máy in)
    Vi dụ 2: Even though we mostly use computers now, sometimes it is good to jot your ideas down on stationery (Mặc dù chúng ta hiện tại chủ yếu sử dụng máy tính, nhưng ghi ra ý tưởng của bạn trên giấy đôi khi cũng rất hay)

 

Thử làm bài tập sau đây nhé:

  1. He reached for some very fancy stationery on the upper shelf and sat down to write a love letter.
  2. The mother ordered her daughters to remain stationary while she ran to get milk.

 

Đáp án: Chọn (bôi đen) để thấy đáp án bạn nhé. G'luck :D

 

​Cheers,
Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày