Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng a.m. a.m. /ˌeɪ ˈem/ (abbreviation) (thời gian) giữa nửa đêm và 12 giờ trưa Ví dụ: The first election results are expected around 1 a.m. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!