admit /ədˈmɪt/
(verb)
thừa nhận (điều gì là đúng)
Ví dụ:
  • The appointment is now generally admitted to have been a mistake.
  • He admitted all his mistakes.
  • It was a stupid thing to do, I admit.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!