Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng always always /ˈɔːlweɪz/ (adverb) luôn luôn Ví dụ: The children always seem to be hungry. Always lock your car. She always arrives at 7.30. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!