another /əˈnʌðər/
(pronoun)
nữa/khác
Ví dụ:
  • ‘It's a bill.’ ‘Oh no, not another!’
  • We've still got another (= a further) forty miles to go.
  • Would you like another drink?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!