argue /ˈɑːɡjuː/
(verb)
tranh cãi
Ví dụ:
  • My brothers are always arguing.
  • He's offering to pay so who am I to argue?
  • We're always arguing with each other about money.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!