barrier /ˈbæriər/
(noun)
rào chắn
Ví dụ:
  • The crowd had to stand behind barriers.
  • Show your ticket at the barrier.
  • The car crashed into the safety barrier and burst into flames.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!