bell /bel/
(noun)
chuông
Ví dụ:
  • a bell-shaped flower
  • a bicycle bell
  • His voice came down the line as clear as a bell.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!