below /bɪˈləʊ/
(adverb)
ở dưới
Ví dụ:
  • They live on the floor below.
  • The passengers who felt seasick stayed below (= on a lower deck ).
  • See below (= at the bottom of the page) for references.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!