certainly /ˈsɜːtənli/
(adverb)
chắc chắn
Ví dụ:
  • She was certainly attractive but you couldn't call her beautiful.
  • Without treatment, she will almost certainly die.
  • I'm certainly never going there again.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!