chain /tʃeɪn/
(noun)
dây, xích
Ví dụ:
  • a bicycle chain
  • She wore a heavy gold chain around her neck.
  • The prisoners were kept in chains(= with chains around their arms and legs, to prevent them from escaping).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!