clap /klæp/
(verb)
vỗ tay
Ví dụ:
  • The audience cheered and clapped.
  • Everyone clapped us when we went up to get our prize.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!