continuous /kənˈtɪnjuəs/
(adjective)
liên tục, không dứt
Ví dụ:
  • The rain has been continuous since this morning.
  • Recovery after the accident will be a continuous process that may take several months.
  • She was in continuous employment until the age of sixty-five.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!