destroy /dɪˈstrɔɪ/
(verb)
phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt
Ví dụ:
  • Heat gradually destroys vitamin C.
  • They've destroyed all the evidence.
  • You have destroyed my hopes of happiness.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!