director /dɪˈrektər/
(noun)
giám đốc
Ví dụ:
  • an executive/non-executive director
  • the managing director
  • He's on the board of directors.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!