estate /ɪˈsteɪt/
(noun)
vùng đất (ở nôngthôn) có người làm chủ; điền trang
Ví dụ:
  • She receives rent from all the people whose cottages are on estate land.
  • a 3000-acre estate

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!