fever /ˈfiːvər/
(noun)
cơn sốt
Ví dụ:
  • Aspirin should help reduce the fever.
  • He has a high fever.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!