Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng follow follow /ˈfɒləʊ/ (verb) đến/đi theo Ví dụ: She followed her mother into the medical profession. Wherever she led, they followed. I think we're being followed. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!