hear /hɪər/
(verb)
nghe
Ví dụ:
  • He could hear a dog barking.
  • I heard a car drive off.
  • She has been heard to make threats to her former lover.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!