image /ˈɪmɪdʒ/
(noun)
hình ảnh (nghĩa bóng); ấn tượng của công chúng đối với một người/tổ chức/sản phẩm
Ví dụ:
  • The advertisements are intended to improve the company's image.
  • stereotyped images of women in children's books
  • Image is very important in the music world.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!