impressed /ɪmˈprest/
(adjective)
cảm thấy ấn tượng
Ví dụ:
  • We were all impressed by her enthusiasm.
  • She was suitably impressed (= as impressed as somebody had hoped) with the painting.
  • I must admit I am impressed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!