inability /ˌɪnəˈbɪləti/
(noun)
sự bất lực; sự không có khả năng
Ví dụ:
  • Some families go without medical treatment because of their inability to pay.
  • the government's inability to provide basic services

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!