investigation /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃən/
(noun)
sự/cuộc điều tra
Ví dụ:
  • She is still under investigation.
  • a criminal/murder/police investigation
  • The police have completed their investigations into the accident.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!