know /nəʊ/
(verb)
biết
Ví dụ:
  • I knew where he was hiding.
  • It is widely known that CFCs can damage the ozone layer.
  • ‘What's the answer?’ ‘I don't know.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!