Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng latest latest /ˈleɪtɪst/ (noun) thứ/tin tức gần đây nhất hoặc mới nhất Ví dụ: This is the latest in robot technology. Have you heard the latest? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!