leave /liːv/
(verb)
rời khỏi
Ví dụ:
  • The plane leaves for Dallas at 12.35.
  • Come on, it's time we left.
  • I hate leaving home.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!