lesson /ˈlesən/
(noun)
tiết học
Ví dụ:
  • I'm having/taking driving lessons.
  • She gives piano lessons.
  • All new students are given lessons in/on how to use the library.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!