obey /əʊˈbeɪ/
(verb)
vâng lời, tuân theo
Ví dụ:
  • to obey a command/an order/rules/the law
  • ‘Sit down!’ Meekly, she obeyed.
  • I tried to run but my legs just wouldn't obey me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!