offer /ˈɒfər/
(verb)
đề xuất làm gì cho ai; đưa/tặng/trao ai cái gì
Ví dụ:
  • ‘I'll do it,’ she offered.
  • They decided to offer the job to Jo.
  • I don't think they need help, but I think I should offer anyway.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!