patience /ˈpeɪʃəns/
(noun)
sự kiên nhẫn
Ví dụ:
  • My patience is wearing thin.
  • I have run out of patience with her.
  • People have lost patience with(= have become annoyed about) the slow pace of reform.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!