pay /peɪ/
(verb)
trả tiền
Ví dụ:
  • He still hasn't paid me the money he owes me.
  • to pay cash
  • Would you mind paying the taxi driver?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!