per cent /pər ˈsent/
(adjective)
especially British English
phần trăm
Ví dụ:
  • House prices rose five per cent last year.
  • a 15 per cent rise in price

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!