photocopy /ˈfoʊtoʊkɑːpi/
(verb)
sao chụp, sao chép
Ví dụ:
  • a photocopied letter
  • I seem to have spent most of the day photocopying.
  • Can you get these photocopied for me by 5 o'clock?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!