pour /pɔːr/
(verb)
rót, đổ
Ví dụ:
  • Although I poured it carefully, I still managed to spill some.
  • Pour the sauce over the pasta.
  • Pour away as much fat as possible from the roasting pan.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!