reputation /ˌrepjʊˈteɪʃən/
(noun)
tiếng (xấu, tốt...), danh tiếng
Ví dụ:
  • to have a good/bad reputation
  • She soon acquired a reputation as a first-class cook.
  • I'm aware of Mark's reputation for being late.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!