Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng rescue rescue /ˈreskjuː/ (verb) cứu, giải cứu Ví dụ: The bank rescued the company from bankruptcy. She had despaired of ever being rescued alive. He rescued a child from drowning. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!