Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng reveal reveal /rɪˈviːl/ (verb) để lộ, tiết lộ (điều bí mật) Ví dụ: Officers could not reveal how he died. Her expression revealed nothing. Salted peanuts were recently revealed as the nation's favourite snack. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!