second /ˈsekənd/
(noun)
giây
Ví dụ:
  • The water flows at about 1.5 metres per second.
  • For several seconds he did not reply.
  • The light flashes every 5 seconds.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!