shortly /ˈʃɔːtli/
(adverb)
một thời gian ngắn; không lâu
Ví dụ:
  • She arrived shortly after us.
  • I bought a new umbrella but lost it shortly afterwards.
  • I saw him shortly before he died.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!